Thép 2083, thép SUS420J2 không gỉ chế tạo khuôn nhựa

 1. Mác thép 2083, SUS420J2 là gì?

 - Thép SUS420J2 là tên gọi theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản;

 - Thép 2083 là tên gọi theo tiêu chuẩn DIN của Đức.

Mác thép tương đương thép 2083/SUS420J2:

 - Mác thép 420 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;

 - Mác thép S136 theo tiêu chuẩn ASSAB của Thụy Điển;

 - Mác thép HPM38 theo tiêu chuẩn HITACHI của Nhật Bản.

Thép 2083, SUS420J2
Thép 2083, SUS420J2

2.  Thành phần hóa học của thép 2083, SUS420J2

  1. Cacbon = 0,26~0,4;
  2. Silic = 0,4 ~ 1,0;
  3. Mangan = 0,5;
  4. Photpho <= 0,03;
  5. Lưu huỳnh <= 0,03;
  6. Crom = 12,0 ~ 14,0;
  7. Molipden ~ 0,3.  

3. Đặc điểm của thép 2083, SUS420J2 do Thép Phong Dương cung cấp

 - Đặc tính: Thép 2083, SUS420J2 có khả năng chống gỉ cao, khả năng đánh bóng tốt, gia công cơ tốt, khả năng chống mài mòn cao.

- Thép tròn đặc 2083/SUS420J2: 
  • Phi 80mm - 1000mm
  • Dài: 2000mm - 6000mm
- Thép tấm 2083/SUS420J2: 
  • Dày: 80mm - 800mm 
  • Rộng: 300mm - 1800mm 
  • Dài: 2000mm - 6000 mm.

 - Độ cứng: Độ cứng của thép 2083/SUS420J2 sau khi xử lý nhiệt là 48 HRC - 52 HRC.

4. Ứng dụng của thép 2083, SUS420J2

  • Khuôn sản phẩm điện tử;
  • Khuôn mũ bảo hiểm;
  • Khuôn thổi nhựa PVC-PET;
  • Khuôn thủy tinh;
  • Khuôn nhựa tổng hợp;
  • Khuôn cao su;
  • Khuôn ép phun chịu mài mòn,...

Giá thép 2083, SUS420J2 bao nhiêu tiền 1kg?

Thép Phong Dương nhận sản xuất hàng theo yêu cầu, báo giá theo từng đơn hàng cụ thể. Vì vậy, nếu quý khách muốn có được báo giá thép 2083, hãy cung cấp đơn hàng cho chúng tôi theo thông tin dưới đây:

NHÀ MÁY THÉP PHONG DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669 (Ms. Huê)
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

Nhận xét